Tiến Hóa
Trong cốt truyện, thời kỳ đầu Elf và loài người không hề khác nhau mà dã từng thuộc chung một nhóm sinh vật. Theo thời gian, một số sinh vật đã tiến hóa thành loài người. Sự tích này thường xuyên được nhắc đến trong game nhưng chưa được chứng thực. Mew được cho là tổ tiên của loài Elf, Mew tiến hoá thành các Elf khác nhau. Loài người thời kỳ đầu được sinh ra vào thời đồ đá cách đây hàng triệu năm trước đó. Về mặt sinh học và di truyền, tất cả các Elf đều thuộc cùng 1 loài có các nhánh khác nhau, nên tất cả các loại Elf khác nhau đều có thể đẻ trứng tại phòng nhân giống.
Trong game Elfworld, tiến hóa là quá trình biến đổi của Elf đến một giai đoạn phát triển, hoặc trong điều kiện nhất định có thể biến đổi thành một loại Elf khác. Tiến hóa không chỉ là sự thay đổi ngoại hình. Thông thường khi Elf tiến hóa hình thái sẽ sở hữu đặc tính mạnh hơn, học thêm các skill mới, thậm chí thay đổi cả thuộc tính. Rất nhiều Elf có thể tiến hóa.
Hình thái tiến hóa của Elf gồm: hình thái Baby Elf, hình thái Adult Elf, hình thái Ultimate Elf. Thông qua tiến hóa để tăng cao sức mạnh cơ bản của Elf, và mở khóa skill mới của Elf.
By the control of elf evolution level, elf evolution forms are divided into: juvenile form, adult form, and ultimate form. The regular abilities elves are improved through evolution, and new skills of the pelf are unlocked.
Phí tiến hóa
Độ Hiếm | Phí tiến hóa thành Adult Elf(ELFT)) | Phí tiến hóa thành Ultimate Elf (ELFT)) |
---|---|---|
N | 200 | 400 |
R | 240 | 480 |
SR | 280 | 560 |
SSR | 320 | 640 |
GR | 360 | 720 |
UR | 400 | 800 |
30% trong chi phí tiến hóa sẽ bị tiêu hủy, 70% còn lại sẽ được đưa vào quỹ game.